Chú thích Flórián_Albert

  1. “Elhunyt Albert Flórián” [Flórián Albert deceased] (bằng tiếng Hungary). Nemzeti Sport Online. Ngày 31 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2011. 
  2. “A három Albert Flórián együtt volt a Puskás Akadémia vendége” [Ba thế hệ nhà Flórián Albert là khách mời của Học viện Puskas]. pfla.hu (bằng tiếng Hungary). FourFourTwo. 29 tháng 8 năm 2010. Truy cập 31 tháng 10 năm 2011. 

1956: Matthews  | 1957: Di Stéfano  | 1958: Kopa  | 1959: Di Stéfano  | 1960: Suárez  | 1961: Sívori  | 1962: Masopust  | 1963: Yashin  | 1964: Law  | 1965: Eusébio  | 1966: Charlton  | 1967: Albert  | 1968: Best  | 1969: Rivera  | 1970: Müller  | 1971: Cruyff  | 1972: Beckenbauer  | 1973: Cruyff  | 1974: Cruyff  | 1975: Blokhin  | 1976: Beckenbauer  | 1977: Simonsen  | 1978: Keegan  | 1979: Keegan  | 1980: Rummenigge  | 1981: Rummenigge  | 1982: Rossi  | 1983: Platini  | 1984: Platini  | 1985: Platini  | 1986: Belanov  | 1987: Gullit  | 1988: van Basten  | 1989: van Basten  | 1990: Matthäus  | 1991: Papin  | 1992: van Basten  | 1993: Baggio  | 1994: Stoichkov  | 1995: Weah  | 1996: Sammer  | 1997: Ronaldo  | 1998: Zidane  | 1999: Rivaldo  | 2000: Figo  | 2001: Owen  | 2002: Ronaldo  | 2003: Nedvěd  | 2004: Shevchenko  | 2005: Ronaldinho  | 2006: Cannavaro  | 2007: Kaká  | 2008: C. Ronaldo  | 2009: Messi  | 2010–15: Sáp nhập vào Quả bóng vàng FIFA  | 2016: C. Ronaldo  | 2017: C. Ronaldo  | 2018: Modrić  | 2019: Messi

Tiền nhiệm:
Just Fontaine
Vua phá lưới vòng chung kết World Cup
1962
Chia sẻ cùng:
Dražan Jerković,
Garrincha, Vavá,
Valentin Ivanov
Leonel Sánchez
Kế nhiệm:
Eusébio
Tiền nhiệm:
Bobby Charlton
Quả bóng vàng châu Âu
1967
Kế nhiệm:
George Best